Sở Tư pháp thông báo Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
26/08/2022
Lượt xem: 1602
Sở Tư pháp thông báo Danh
mục thủ tục hành
chính tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
Dịch vụ công trực tuyến là một trong những mục
tiêu quan trọng trong cải cách hành chính nhằm hướng đến xây dựng chính quyền điện tử. Nhằm triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 một cách đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo chất lượng, tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân giảm bớt chi phí thực hiện; giảm thời gian đi lại, rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành
chính hiện nay; Sở Tư
pháp đã ban hành Thông báo số
422/TB-STP ngày 05/8/2022 về Danh
mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở đến các cơ quan, tổ
chức, cá nhân biết, thực hiện.
Như vậy, đến nay, Sở Tư pháp có 36 thủ tục
hành chính cung ứng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, cụ
thể gồm:
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000635
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
4
|
Hộ tịch
|
2
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi
|
3
|
Nuôi con nuôi
|
3
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
4
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
3
|
Lý lịch tư pháp
|
5
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Lý lịch tư pháp
|
6
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Lý lịch tư pháp
|
7
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
4
|
Quản tài viên
|
8
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Công chứng
|
9
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Công chứng
|
10
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
Công chứng
|
11
|
1.001799
|
Cấp
lại Thẻ Công chứng viên
|
3
|
Công chứng
|
12
|
2.002387
|
Xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng
viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
3
|
Công chứng
|
13
|
2.000778
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
3
|
Công chứng
|
14
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
3
|
Công chứng
|
15
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
3
|
Công chứng
|
16
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
Công chứng
|
17
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Luật sư
|
18
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Luật sư
|
19
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
3
|
Luật sư
|
20
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
Luật sư
|
21
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
3
|
Luật sư
|
22
|
1.000426
|
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
3
|
Tư vấn pháp luật
|
23
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
4
|
Tư vấn pháp luật
|
24
|
1.001233
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
Trợ giúp pháp lý
|
25
|
2.000596
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
Trợ giúp pháp lý
|
26
|
1.008925
|
Đăng
ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
4
|
Thừa phát lại
|
27
|
1.008928
|
Cấp
lại Thẻ Thừa phát lại
|
3
|
Thừa phát lại
|
28
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
Thừa phát lại
|
29
|
1.008937
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
3
|
Thừa phát lại
|
30
|
2.001815
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
3
|
Đấu giá tài sản
|
31
|
2.001247
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
3
|
Đấu giá tài sản
|
32
|
2.001395
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
Đấu giá tài sản
|
33
|
2.002139
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá tài sản
|
3
|
Đấu giá tài sản
|
34
|
2.001333
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
3
|
Đấu giá tài sản
|
35
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
Quốc tịch
|
36
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Quốc tịch
|
Các tài liệu hướng dẫn sử dụng được
đăng tải công khai trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp: stp.binhthuan.gov.vn/Chuyên mục Dịch vụ
công/Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến
đối với các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 trên Cổng dịch vụ công Quốc gia,
Cổng dịch vụ công của tỉnh, có thể truy cập vào địa chỉ sau:
- Cổng dịch vụ
Công tỉnh: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vucong-truc-tuyen.html
- Cổng dịch vụ
Công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dichvu-cong-truc-tuyen.html.
Mọi
thắc mắc vui lòng liên hệ Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy của Sở Tư pháp):
Số 24 Nguyễn Tất Thành, phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;
điện thoại: 0252.3825161 (nhánh 106) để được hướng dẫn cụ thể./.
Thảo Nguyên