Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực xử lý đơn và lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
04/07/2022
Lượt xem: 1288
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực xử lý đơn và lĩnh vực tiếp
công dân thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Ngày
07/6/2022, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định
số 1316/QĐ- UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh
vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận cho 3 cấp tỉnh, huyện và xã. Danh mục về lĩnh vực xử lý đơn thư cụ thể
như sau:
TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Mã số
thủ tục hành chính
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Mã thủ
tục hành chính
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết (ngày)
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
Ghi
chú
|
Mức độ
dịch vụ công
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
|
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
01
|
2.001899
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
2.002499
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 (kể
từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh)
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban Tiếp công dân tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Khiếu nại năm 2011;
- Luật
Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
II.
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
01
|
2.001879
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp huyện
|
2.002500
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp huyện
|
10 (kể
từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh)
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban Tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra cấp huyện;
các phòng, ban chuyên môn và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Khiếu nại năm 2011;
- Luật
Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
01
|
2.001801
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp xã
|
2.002501
|
Thủ tục
xử lý đơn tại cấp xã
|
10 (kể
từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh)
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Khiếu nại năm 2011;
- Luật
Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị
định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
Tiếp
đó, vào ngày 13/6/2022, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban
hành Quyết định số 1353/QĐ- UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận cho 3 cấp tỉnh, huyện và xã. Cụ thể danh mục về lĩnh vực
tiếp công dân như sau:
TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Mã số
thủ tục hành chính
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Mã số
thủ tục hành chính
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Mức độ
dịch vụ công
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
|
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.002175
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
1.010943
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc
thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh.
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban Tiếp công dân tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.002174
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp huyện
|
1.010944
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp huyện
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc
thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh.
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban Tiếp công dân huyện; Thanh tra huyện; các
phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
2.001909
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp xã
|
1.010945
|
Thủ tục
tiếp công dân tại cấp xã
|
Theo
khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp
công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người
đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Không
|
Không
|
- Luật
Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị
định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ.
|
|
Quyết
định số 1316/QĐ-UBND đã bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn
được quy định tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1335/QĐ-UBND bãi bỏ các thủ tục hành
chính lĩnh vực tiếp công dân được quy định tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày
24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận./.
Lâm
Hương